Từ điển Thiều Chửu
繻 - nhu
① Lụa màu. ||② Dấu hiệu, phép nhà binh đời xưa lấy lụa viết dấu hiệu riêng rồi xé làm hai mảnh, sai ai đi đâu thì giao cho một nửa để làm tin gọi là quân nhu 軍繻.

Từ điển Trần Văn Chánh
繻 - nhu
① (văn) Tơ lụa màu; ② Giấy thông hành làm bằng lụa thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繻 - nhu
Màu sắc của lụa — Nhuộm màu — Cuốn sổ làm bằng lụa cho bền, dùng để đi ra đi vào cửa quan khi bị xét hỏi.